Top 10 game ti x?u uy tn Trang web n?n t?ng

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

//bradynovak.com


Lịch thu học phí và công n?khác học k?I năm học 2019-2020

Phòng Tài chính k?toán thông báo lịch thu học phí và các khoản công n?khác học k?I năm học 2019 - 2020
I. Thời gian thu
            T?ngày 29/07/2019 đến ngày 30/09/2019
II. Hình thức và đối tượng thu nộp
  1. Thu nộp qua h?thống tài khoản ngân hàng
- Đối tương thu nộp : Học viên cao học, HS - SV h?chính quy dài hạn: Đại học, Cao đẳng; Liên thông h?chính quy; H?Vừa làm vừa học.
            - Khoản  mục thu nộp: Học phí và các khoản công n?khác.
            - Hình thức thu nộp: Thu nộp theo hình thức gạch n?bán t?động (theo hướng dẫn s?189/HD - ĐHCNQN ngày 06/06/2017 V/v hướng dẫn quy trình thực hiện thu công n?học sinh, sinh viên, học viên qua Ngân hàng)
            + HS - SV, Học viên hoặc người nhà đến các điểm giao dịch của Agribank trên toàn quốc hoặc các Ngân hàng khác h?thống Agribank viết giấy nộp tiền hoặc ủy nhiệm chi vào tài khoản của Nhà trường m?tại Agribank Mạo Khê.
+ HS - SV, Học viên hoặc người nhà nộp tiền theo một s?hình thức khác như: internet banking; SMS?( nếu có).
- Tên đơn v?được hưởng: Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh
- S?tài khoản: 8012201005440
- Tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Mạo Khê - Quảng Ninh
* Nội dung: (Ghi rõ, đầy đ? H?tên HSSV, Học viên; Mã s?HSSV, Học viên; Sinh ngày, tháng, năm; Lớp học; Nộp tiền học phí k?/em>?/em> năm học?/em>
* Sau khi nộp đầy đ?học phí vào tài khoản của Nhà trường tại Ngân hàng; HSSV, học viên v?phòng Tài chính k?toán đ?nhận hóa đơn thu học phí vào th?2 hàng tuần (nếu có nhu cầu)
  1. Thu bằng tiền mặt tại qu?Nhà trường
- Đối tượng thu nộp:
+ Các lớp h?chính quy đã ra trường vẫn còn công n?br /> + Các lớp học sinh khối B?túc văn hóa, Trung cấp ngh?
- Khoản mục thu nộp: Học phí và các khoản công n?khác
 
III. Địa điểm thu:
  1. Thu qua h?thống tài khoản ngân hàng
            + Tại ngân hàng giao dịch của Nhà trường: Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Agribank.
            + Tại các h?thống ngân hàng khác trên toàn quốc.
(Phí dịch v?giao dịch tại ngân hàng: Theo mức phí của ngân hàng tại thời điểm giao dịch)
  1. Thu tại qu?bằng tiền mặt
+ Cơ s?I - Yên Th? Phòng thu học phí (Phòng Tài chính - K?toán) - Tầng 1 nhà E - Đối diện giảng đường 4 tầng.
IV. Mức thu
  1. Mức thu học phí
 
TT H?Đào tạo Văn bản ban hành Mức thu
A H?đào tạo chính quy    
1 H?niên ch?    
- Cao học Quyết định s?72/QĐ - ĐHCNQN ngày 27/05/2019 1.590.000 đồng/tháng/học viên
- Đại học 1.060.000đồng/tháng/sinhviên
- Cao đẳng 850.000đồng/tháng/sinhviên
2 H?tín ch?/strong>    
- Cao học khóa 2 h?chính quy Quyết định s?73/QĐ - ĐHCNQN ngày 27/05/2019 558.000 đồng/tín ch?/td>
- Đại học chính quy K12 Quyết định s?74/QĐ - ĐHCNQN ngày 27/05/2019 310.000 đồng/tín ch?/td>
 
-
 
Liên thông chính quy CĐ - ĐH K12 Quyết định s?103/QĐ - ĐHCNQN ngày 23/07/2019 340.000 đồng/tín ch?/td>
- Đại học chính quy K11 Quyết định s?105/QĐ - ĐHCNQN ngày 16/7/2018 295.000 đồng/tín ch?/td>
- Liên thông chính quy CĐ - ĐH K11 Quyết định s?103/QĐ - ĐHCNQN ngày 16/7/2018 298.000 đồng/tín ch?/td>
- Đại học chính quy K10 Quyết định s?60/QĐ - ĐHCNQN ngày 14/4/2017 282.000 đồng/tín ch?/td>
-
 
Đại học chính quy K9
 
Quyết định s?125A /QĐ -ĐHCNQN ngày 14/6/2016    256.000 đồng/tín ch?br />  
B H?đào tạo không chính quy    
1 H?vừa làm vừa học    
- Đại học Quyết định s?75/QĐ- ĐHCNQN ngày 27/05/2019 1.590.000 đồng/tháng/sinh viên
- Cao đẳng 1.275.000 đồng/tháng/sinh viên
C H?B?túc văn hóa    
1 Trung học ph?thông Hướng dẫn s?2679/SGD ĐT - KHTC ngày 23/8/2016 - Vùng nông thôn: 50.000 đ/tháng/HS
- Vùng thành th? 125.000 đ/tháng/HS
 
b. Bảo hiểm y t?
1. Mức tiền BHYT phải thu năm 2019 như sau:
- Căn c?Luật bảo hiểm Y t?ngày 14 tháng 11 năm 2008;
            - Căn c?Ngh?định 38/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 09 năm 2019 quy định mức lương cơ s?đối với cán b? công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. T?ngày 01/07/2019: Mức lương cơ s?là 1.490.000 đồng/tháng.
 
TT H?Đào tạo S?tiền BHYT phải thu năm 2019
1 Đại học K10, K11, K12, LT K12 563.220 đồng/12 th¸ng
2 Đại học K9, LT K11 422.415 đồng/9 th¸ng
3 Học sinh h?BTVH lớp 10,11 563.220 đồng/12 tháng
4 Học sinh h?BTVH lớp 12 281.610 đồng/6 tháng