Lịch thu học phí và công nợ khác học kỳ I năm học 2019-2020

Thứ hai - 29/07/2019 09:19
Phòng Tài chính kế toán thông báo lịch thu học phí và các khoản công nợ khác học kỳ I năm học 2019 - 2020
I. Thời gian thu
            Từ ngày 29/07/2019 đến ngày 30/09/2019
II. Hình thức và đối tượng thu nộp
  1. Thu nộp qua hệ thống tài khoản ngân hàng
- Đối tương thu nộp : Học viên cao học, HS - SV hệ chính quy dài hạn: Đại học, Cao đẳng; Liên thông hệ chính quy; Hệ Vừa làm vừa học.
            - Khoản  mục thu nộp: Học phí và các khoản công nợ khác.
            - Hình thức thu nộp: Thu nộp theo hình thức gạch nợ bán tự động (theo hướng dẫn số 189/HD - ĐHCNQN ngày 06/06/2017 V/v hướng dẫn quy trình thực hiện thu công nợ học sinh, sinh viên, học viên qua Ngân hàng)
            + HS - SV, Học viên hoặc người nhà đến các điểm giao dịch của Agribank trên toàn quốc hoặc các Ngân hàng khác hệ thống Agribank viết giấy nộp tiền hoặc ủy nhiệm chi vào tài khoản của Nhà trường mở tại Agribank Mạo Khê.
+ HS - SV, Học viên hoặc người nhà nộp tiền theo một số hình thức khác như: internet banking; SMS… ( nếu có).
- Tên đơn vị được hưởng: Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh
- Số tài khoản: 8012201005440
- Tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Mạo Khê - Quảng Ninh
* Nội dung: (Ghi rõ, đầy đủ) Họ tên HSSV, Học viên; Mã số HSSV, Học viên; Sinh ngày, tháng, năm; Lớp học; Nộp tiền học phí kỳ năm học
* Sau khi nộp đầy đủ học phí vào tài khoản của Nhà trường tại Ngân hàng; HSSV, học viên về phòng Tài chính kế toán để nhận hóa đơn thu học phí vào thứ 2 hàng tuần (nếu có nhu cầu)
  1. Thu bằng tiền mặt tại quỹ Nhà trường
- Đối tượng thu nộp:
+ Các lớp hệ chính quy đã ra trường vẫn còn công nợ
+ Các lớp học sinh khối Bổ túc văn hóa, Trung cấp nghề.
- Khoản mục thu nộp: Học phí và các khoản công nợ khác
 
III. Địa điểm thu:
  1. Thu qua hệ thống tài khoản ngân hàng
            + Tại ngân hàng giao dịch của Nhà trường: Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Agribank.
            + Tại các hệ thống ngân hàng khác trên toàn quốc.
(Phí dịch vụ giao dịch tại ngân hàng: Theo mức phí của ngân hàng tại thời điểm giao dịch)
  1. Thu tại quỹ bằng tiền mặt
+ Cơ sở I - Yên Thọ: Phòng thu học phí (Phòng Tài chính - Kế toán) - Tầng 1 nhà E - Đối diện giảng đường 4 tầng.
IV. Mức thu
  1. Mức thu học phí
 
TT Hệ Đào tạo Văn bản ban hành Mức thu
A Hệ đào tạo chính quy    
1 Hệ niên chế    
- Cao học Quyết định số 72/QĐ - ĐHCNQN ngày 27/05/2019 1.590.000 đồng/tháng/học viên
- Đại học 1.060.000đồng/tháng/sinhviên
- Cao đẳng 850.000đồng/tháng/sinhviên
2 Hệ tín chỉ    
- Cao học khóa 2 hệ chính quy Quyết định số 73/QĐ - ĐHCNQN ngày 27/05/2019 558.000 đồng/tín chỉ
- Đại học chính quy K12 Quyết định số 74/QĐ - ĐHCNQN ngày 27/05/2019 310.000 đồng/tín chỉ
 
-
 
Liên thông chính quy CĐ - ĐH K12 Quyết định số 103/QĐ - ĐHCNQN ngày 23/07/2019 340.000 đồng/tín chỉ
- Đại học chính quy K11 Quyết định số 105/QĐ - ĐHCNQN ngày 16/7/2018 295.000 đồng/tín chỉ
- Liên thông chính quy CĐ - ĐH K11 Quyết định số 103/QĐ - ĐHCNQN ngày 16/7/2018 298.000 đồng/tín chỉ
- Đại học chính quy K10 Quyết định số 60/QĐ - ĐHCNQN ngày 14/4/2017 282.000 đồng/tín chỉ
-
 
Đại học chính quy K9
 
Quyết định số 125A /QĐ -ĐHCNQN ngày 14/6/2016    256.000 đồng/tín chỉ
 
B Hệ đào tạo không chính quy    
1 Hệ vừa làm vừa học    
- Đại học Quyết định số 75/QĐ- ĐHCNQN ngày 27/05/2019 1.590.000 đồng/tháng/sinh viên
- Cao đẳng 1.275.000 đồng/tháng/sinh viên
C Hệ Bổ túc văn hóa    
1 Trung học phổ thông Hướng dẫn số 2679/SGD ĐT - KHTC ngày 23/8/2016 - Vùng nông thôn: 50.000 đ/tháng/HS
- Vùng thành thị: 125.000 đ/tháng/HS
 
b. Bảo hiểm y tế
1. Mức tiền BHYT phải thu năm 2019 như sau:
- Căn cứ Luật bảo hiểm Y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008;
            - Căn cứ Nghị định 38/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 09 năm 2019 quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Từ ngày 01/07/2019: Mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng.
 
TT Hệ Đào tạo Số tiền BHYT phải thu năm 2019
1 Đại học K10, K11, K12, LT K12 563.220 đồng/12 th¸ng
2 Đại học K9, LT K11 422.415 đồng/9 th¸ng
3 Học sinh hệ BTVH lớp 10,11 563.220 đồng/12 tháng
4 Học sinh hệ BTVH lớp 12 281.610 đồng/6 tháng

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn