Quốc hội (12 văn bản) |
58/2010/QH12 |
15/11/2010 |
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10, Quốc hội ban hành Luật viên chức. |
|
35/2009/NQ-QH12 |
19/06/2009 |
Chủ chương, định hướng đổi mới một số cơ chế tài chính trong giáo dục và đào tạo từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 |
|
38/2005/QH11 |
14/06/2005 |
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Khóa XI, kỳ họp thứ 7 |
|
Chính phủ (23 văn bản) |
115/2010/NĐ-CP |
24/12/2010 |
Trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục |
|
32/2008/NĐ-CP |
19/03/2008 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
599/QĐ-TTg |
17/01/2013 |
Phê duyệt "Đề án đào tạo cán bộ ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước giai đoạn 2013-2020 |
|
13/2013/QĐ-TTg |
06/02/2013 |
Chế độ, chính sách đối với cán bộ Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, hội sinh viên Việt Nam, Hội liên hiệp Thanh niên Việt Nam trong các cơ sở giáo dục và cơ sở dạy nghề |
|
05/2013/QĐ-TTg |
15/01/2013 |
Quy định công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập |
|
Bộ Công thương (4 văn bản) |
03/2013/TT-BGDĐT |
20/02/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 và Thông tư số 24/2012/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 6 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH |
15/11/2010 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 |
|
58/2007/QĐ-BGDĐT |
12/10/2007 |
Quy định về hồ sơ học sinh, sinh viên và ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý hồ sơ học sinh, sinh viên |
|
4268/QD-BCT |
25/06/2013 |
Quyết định 1422/QĐ-BCT năm 2008 quy định về thể thức, kỹ thuật trình bày và mẫu các loại văn bản của Bộ Công thương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo (89 văn bản) |
46/2008/CT-BGDĐT |
05/08/2008 |
Tăng cường công tác đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục |
|
71/2008/CT-BGDĐT |
23/12/2008 |
Tăng cường phối hợp nhà trường, gia đình và xã hội trong công tác giáo dục trẻ em, học sinh, sinh viên |
|
27/2012/TT-BGDĐT |
11/07/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
35/2010/TT-BGDĐT |
14/12/2010 |
Quy định danh mục các vị trí công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục |
|
16/2009/TT-BGDĐT |
17/07/2009 |
Quy định chi tiết việc xét công nhận, hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn, bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
|
Phòng Đào tạo (38 văn bản) |
12/QĐ-ĐHCNQN |
06/09/2017 |
Quy định về việc xây dựng, rà soát điều chỉnh chuẩn đầu ra chương trình đào tạo trình độ ĐH và thạc sĩ của Trường ĐHCNQN |
|
18/QĐ-ĐHCNQN |
15/11/2017 |
Quy định về việc hướng dẫn xây dựng, rà soát, thẩm định phê duyệt chương trình đào tạo trình độ đại học và trình độ thạc sĩ |
|
824/QĐ-ĐHCNQN |
31/12/2017 |
Quy định xây dựng, rà soát, thẩm định phê duyệt đề cương chi tiết học phần của trường ĐHCNQN |
|
551/QĐ-ĐHCNQN |
03/10/2017 |
Quy định xây dựng, rà soát, thẩm định và phê duyệt chương trình đào tạo của Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
|
276/QĐ-ĐHCNQN |
28/05/2018 |
Quy định về nội dung và cách trình bày luận văn thạc sĩ |
|
295/QĐ-ĐHCNQN |
12/07/2022 |
Quy định về điều kiện, hình thức, nội dung, thời gian làm đồ án, khoá luận tốt nghiệp trình độ đại học đào tạo theo tín chỉ của Trường ĐHCNQN |
|
102/QĐ-ĐHCNQN |
15/03/2022 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quy trình in, quản lý phôi văn bằng, chứng chỉ của Trường ĐHCNQN ban hành theo Quyết định số 110/QĐ-ĐHCNQN ngày 03 tháng 3 năm 2020 |
|
50/QĐ-ĐHCNQN |
20/01/2022 |
Quy định xây dựng ,thẩm định, ban hành chương trình đào tạo của Trường ĐHCNQN |
|
400/QĐ-ĐHCNQN |
30/08/2021 |
Quy định tổ chức thi kết thúc học phần đào tạo theo tín chỉ của Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
|
300/QĐ-ĐHCNQN |
05/07/2021 |
Quy chế đào tạo trình độ đại học theo tín chỉ của trường ĐHCNQN |
|
Phòng Thanh tra & KĐCL (10 văn bản) |
10/QĐ-ĐHCNQN |
26/09/2016 |
Quy định tổ chức hội nghị quản lý sinh viên cấp khoa |
|
14/QĐ-ĐHCNQN |
17/11/2015 |
Quy định quản lý lưu học sinh Lào học tập tại Top 10 game tài xỉu uy tín
|
|
10/QĐ-ĐHCNQN |
19/08/2015 |
Quy định nhiệm vụ các thành viên hội đồng cố vấn |
|
681/QĐ-ĐHCNQN |
06/09/2016 |
Quy định công tác khảo sát lấy ý kiến phản hồi từ cán bộ, giảng viên, người học về mức độ Thư viện đáp ứng yêu cầu sử dụng của Top 10 game tài xỉu uy tín
|
|
507/QĐ-ĐHCNQN |
23/06/2016 |
Quy định Xây dựng và sử dụng ngân hàng đề thi của Trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
|
581 |
28/07/2016 |
Về tổ chức thi kết thúc học phần, đồ án và khóa luận tốt nghiệp trong tổ chức đào tạo theo hệ thống tín chỉ của trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
|
681 |
06/09/2016 |
Công tác khảo sát lấy ý kiến phản hồi từ cán bộ, giảng viên, người học về mức độ Thư viện đáp ứng yêu cầu sử dụng của Trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
|
747 |
09/09/2016 |
Về Hồ sơ môn học, hồ sơ giảng dạy của Trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
|
854 |
01/11/2016 |
Quy định Công tác khảo sát tình trạng việc làm của sinh viên tốt nghiệp Trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
|
907 |
18/11/2016 |
Công tác khảo sát mức độ hài lòng của nhà sử dụng lao động của Trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
|
Phòng Tổ chức cán bộ (10 văn bản) |
07/2012/TT-BGDĐT |
17/02/2012 |
Tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo Ưu tú |
|
541/QĐ-ĐHCNQN |
11/07/2016 |
Quy chế thực hiện dân chủ trong Nhà trường |
|
131/QĐ-ĐHCNQN |
04/03/2015 |
Quy định về tuyển dụng và xét thời gian tập sự viên chức |
|
380A/QĐ-ĐHCNQN |
29/03/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ của Ban quản lý dự án |
|
06-QĐ/ĐU |
07/07/2015 |
Quy chế về chế độ kiểm tra, giám sát công tác cán bộ |
|
1014/QĐ-ĐHCNQN |
23/12/2016 |
Quy chế Thi đua, Khen thưởng |
|
16/QĐ-ĐHCNQN |
23/01/2017 |
Quy chế quản lý công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học |
|
876/QĐ-ĐHCNQN |
15/12/2014 |
Quy chế Thi đua, Khen thưởng |
|
675/QĐ-ĐHCNQN |
30/10/2014 |
Quy chế quản lý công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học |
|
675/QĐ-ĐHCNQN |
30/10/2014 |
Quy chế Về việc quản lý công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học |
|
Phòng Tài chính kế toán (8 văn bản) |
02/QĐ-ĐHCNQN |
08/06/2015 |
Quy định về việc xử lý học sinh, sinh viên nộp chậm học phí |
|
11/QĐ-ĐHCNQN |
12/10/2017 |
Quy định mức thu kinh phí đào tạo các lớp đào tạo nghề thường xuyên dưới 3 tháng của Top 10 game tài xỉu uy tín
|
|
61/QĐ-QĐ-ĐHCNQN |
14/04/2017 |
Quy định mức học phí đào tạo theo học chế tín chỉ đối với sinh viên Liên thông chính quy Cao đẳng - Đại học K10 |
|
60/QĐ-ĐHCNQN |
14/04/2017 |
Quy định mức học phí đào tạo theo học chế tín chỉ đối với sinh viên Đại học K10 hệ chính quy dài hạn |
|
62/QĐ-ĐHCNQN |
14/04/2017 |
Quy định mức học phí đào tạo theo học chế tín chỉ đối với sinh viên Cao đẳng K27 chính quy dài hạn |
|
126B/QĐ-ĐHCNQN |
14/06/2016 |
Quy định mức học phí đào tạo theo học chế tín chỉ đối với Sinh viên Liên thông chính quy Cao đẳng - Đại học K9 |
|
125A/QĐ-ĐHCNQN |
14/06/2016 |
Quy định mức học phí đào tạo theo học chế tín chỉ đối với sinh viên Đại học K9 chính quy dài hạn |
|
126A/QĐ-ĐHCNQN |
14/06/2016 |
Về việc Quy định mức học phí đào tạo theo học chế tín chỉ đối với Sinh viên Cao đẳng K26 chính quy dài hạn |
|
Phòng NCKH & HTQT (1 văn bản) |
149/QĐ-ĐHCNQN |
27/04/2017 |
Quy định về quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và công nghệ trong Top 10 game tài xỉu uy tín
|
|
Phòng Hành chính tổng hợp (1 văn bản) |
76/QĐ-ĐHCNQN |
06/02/2015 |
Quy định sử dụng phần mềm quản lý văn bản điện tử |
|
Phòng Quản trị và DVC (0 văn bản) |