Luật Công đoàn
- Th?sáu - 25/07/2014 02:53
- In ra
- Đóng cửa s?này
Luật Công đoàn, được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội ch?nghĩa Việt Nam khóa XIII, k?họp th?3 thông qua ngày 20 tháng 6 năm 2012.
QUỐC HỘI ______ Luật s? 12/2012/QH13 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CH?NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - T?do - Hạnh phúc _________________________ |
CÔNG ĐOÀN
Căn c?Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội ch?nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, b?sung một s?điều theo Ngh?quyết s?51/2001/QH10;
Quốc hội ban hành Luật Công đoàn.
CHƯƠNG I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Công đoàn
Công đoàn là t?chức chính tr?- xã hội rộng lớn của giai cấp công nhân và của người lao động, được thành lập trên cơ s?t?nguyện, là thành viên trong h?thống chính tr?của xã hội Việt Nam, dưới s?lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam; đại diện cho cán b? công chức, viên chức, công nhân và những người lao động khác (sau đây gọi chung là người lao động), cùng với cơ quan nhà nước, t?chức kinh t? t?chức xã hội chăm lo và bảo v?quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động; tham gia quản lý nhà nước, quản lý kinh t?- xã hội, tham gia thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước, t?chức, đơn v? doanh nghiệp; tuyên truyền, vận động người lao động học tập nâng cao trình đ? k?năng ngh?nghiệp, chấp hành pháp luật, xây dựng và bảo v?T?quốc Việt Nam xã hội ch?nghĩa.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh
Luật này quy định v?quyền thành lập, gia nhập và hoạt động công đoàn của người lao động; chức năng, quyền, trách nhiệm của Công đoàn; quyền, trách nhiệm của đoàn viên công đoàn; trách nhiệm của Nhà nước, cơ quan nhà nước, t?chức, đơn v? doanh nghiệp s?dụng lao động đối với Công đoàn; bảo đảm hoạt động của Công đoàn; giải quyết tranh chấp và x?lý vi phạm pháp luật v?nbsp;công đoàn.
Điều 3. Đối tượng áp dụng
Luật này áp dụng đối với công đoàn các cấp, cơ quan nhà nước, t?chức chính tr? t?chức chính tr?- xã hội, t?chức chính tr?xã hội - ngh?nghiệp, t?chức xã hội - ngh?nghiệp, đơn v? doanh nghiệp, t?chức khác có s?dụng lao động theo quy định của pháp luật v?nbsp;lao động, cơ quan, t?chức nước ngoài, t?chức quốc t?hoạt động trên lãnh th?Việt Nam có liên quan đến t?chức và hoạt động công đoàn (sau đây gọi chung là cơ quan, t?chức, doanh nghiệp), đoàn viên công đoàn và người lao động.
Điều 4. Giải thích t?ng?/strong>
Trong Luật này, các t?ng?dưới đây được hiểu như sau:
1. Quyền công đoàn là quyền thành lập, gia nhập và hoạt động công đoàn của người lao động, đoàn viên công đoàn và quyền của t?chức công đoàn theo quy định của pháp luật và quy định của cơ quan có thẩm quyền.
2. Công đoàn cơ s?/em> là t?chức cơ s?của Công đoàn, tập hợp đoàn viên công đoàn trong một hoặc một s?nbsp;cơ quan, t?chức, doanh nghiệp, được công đoàn cấp trên trực tiếp cơ s?công nhận theo quy định của pháp luật và Điều l?Công đoàn Việt Nam.
3. Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ s?/em> là một cấp trong h?thống t?chức công đoàn, trực tiếp thực hiện quyền công nhận công đoàn cơ s? ch?đạo hoạt động công đoàn cơ s?và liên kết công đoàn cơ s?theo quy định của pháp luật và Điều l?Công đoàn Việt Nam.
4. Cán b?công đoàn chuyên trách là người được tuyển dụng, b?nhiệm đ?đảm nhiệm công việc thường xuyên trong t?chức công đoàn.
5. Cán b?công đoàn không chuyên trách là người làm việc kiêm nhiệm được Đại hội công đoàn, Hội ngh?công đoàn các cấp bầu ra hoặc được Ban chấp hành công đoàn ch?định, b?nhiệm vào chức danh t?T?phó t?công đoàn tr?lên.
6. Đơn v?s?dụng lao động là cơ quan, t?chức, doanh nghiệp có tuyển dụng, s?dụng lao động và tr?lương theo quy định của pháp luật.
7. Tranh chấp v?quyền công đoàn là tranh chấp phát sinh giữa người lao động, đoàn viên công đoàn, t?chức công đoàn với đơn v?s?dụng lao động v?việc thực hiện quyền công đoàn.
8. Điều l?Công đoàn Việt Nam là văn bản do Đại hội Công đoàn Việt Nam thông qua, quy định v?tôn ch? mục đích, nguyên tắc t?chức, hoạt động, cơ cấu t?chức b?máy của Công đoàn; quyền, trách nhiệm của t?chức công đoàn các cấp; quyền, trách nhiệm của đoàn viên công đoàn.
Điều 5. Quyền thành lập, gia nhập và hoạt động công đoàn
1. Người lao động là người Việt Nam làm việc trong cơ quan, t?chức, doanh nghiệp có quyền thành lập, gia nhập và hoạt động công đoàn.
2. Trình t? th?tục thành lập, gia nhập và hoạt động công đoàn theo quy định của Điều l?Công đoàn Việt Nam.
Điều 6. Nguyên tắc t?chức và hoạt động công đoàn
1. Công đoàn được thành lập trên cơ s?t?nguyện, t?chức và hoạt động theo nguyên tắc tập trung dân ch?
2. Công đoàn được t?chức và hoạt động theo Điều l?Công đoàn Việt Nam, phù hợp với đường lối, ch?trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước.
Điều 7. H?thống t?chức công đoàn
H?thống t?chức công đoàn gồm có Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam và công đoàn các cấp theo quy định của Điều l?Công đoàn Việt Nam.
Công đoàn cơ s?nbsp;được t?chức trong cơ quan nhà nước, t?chức chính tr? t?chức chính tr?- xã hội, t?chức chính tr?xã hội - ngh?nghiệp, t?chức xã hội - ngh?nghiệp, đơn v? doanh nghiệp, t?chức khác có s?dụng lao động theo quy định của pháp luật v?nbsp;lao động, cơ quan, t?chức nước ngoài, t?chức quốc t?hoạt động trên lãnh th?Việt Nam.
Điều 8. Hợp tác quốc t?v?công đoàn
Hợp tác quốc t?v?công đoàn được thực hiện trên cơ s?bảo đảm nguyên tắc bình đẳng, tôn trọng độc lập, ch?quyền quốc gia, phù hợp với pháp luật Việt Nam và thông l?quốc t?
Việc gia nhập t?chức công đoàn quốc t?của công đoàn các cấp phải phù hợp với quy định của pháp luật và Điều l?Công đoàn Việt Nam.
Điều 9. Những hành vi b?nghiêm cấm
1. Cản tr? gây khó khăn trong việc thực hiện quyền công đoàn.
2. Phân biệt đối x?hoặc có hành vi gây bất lợi đối với người lao động vì lý do thành lập, gia nhập và hoạt động công đoàn.
3. S?dụng biện pháp kinh t?hoặc biện pháp khác gây bất lợi đối với t?chức và hoạt động công đoàn.
4. Lợi dụng quyền công đoàn đ?vi phạm pháp luật, xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của cơ quan, t?chức, doanh nghiệp, cá nhân.
CHƯƠNG II
QUYỀN, TRÁCH NHIỆM CỦA CÔNG ĐOÀN
VÀ ĐOÀN VIÊN CÔNG ĐOÀN
Mục 1
QUYỀN, TRÁCH NHIỆM CỦA CÔNG ĐOÀN
Điều 10. Đại diện, bảo v?quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động
1. Hướng dẫn, tư vấn cho người lao động v?quyền, nghĩa v?của người lao động khi giao kết, thực hiện hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc với đơn v?s?dụng lao động.
2. Đại diện cho tập th?người lao động thương lượng, ký kết và giám sát việc thực hiện tho?ước lao động tập th?
3. Tham gia với đơn v?s?dụng lao động xây dựng và giám sát việc thực hiện thang, bảng lương, định mức lao động, quy ch?tr?lương, quy ch?thưởng, nội quy lao động.
4. Đối thoại với đơn v?s?dụng lao động đ?giải quyết các vấn đ?liên quan đến quyền lợi và nghĩa v?của người lao động.
5. T?chức hoạt động tư vấn pháp luật cho người lao động.
6. Tham gia với cơ quan, t?chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động.
7. Kiến ngh?với t?chức, cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét, giải quyết khi quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của tập th?người lao động hoặc của người lao động b?nbsp;xâm phạm.
8. Đại diện cho tập th?người lao động khởi kiện tại Toà án khi quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của tập th?người lao động b?nbsp;xâm phạm; đại diện cho người lao động khởi kiện tại Toà án khi quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động b?nbsp;xâm phạm và được người lao động u?quyền.
9. Đại diện cho tập th?người lao động tham gia t?tụng trong v?án lao động, hành chính, phá sản doanh nghiệp đ?bảo v?quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của tập th?người lao động và người lao động.
10. T?chức và lãnh đạo đình công theo quy định của pháp luật.
Chính ph?quy định chi tiết Điều này sau khi thống nhất với Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
Điều 11. Tham gia quản lý nhà nước, quản lý kinh t?nbsp;- xã hội
1. Tham gia với cơ quan nhà nước xây dựng chính sách, pháp luật v?kinh t?- xã hội, lao động, việc làm, tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y t? bảo h?lao động và chính sách, pháp luật khác liên quan đến t?chức công đoàn, quyền, nghĩa v?của người lao động.
2. Phối hợp với cơ quan nhà nước nghiên cứu, ứng dụng khoa học, công ngh? k?thuật bảo h?lao động, xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn an toàn, v?sinh lao động.
3. Tham gia với cơ quan nhà nước quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y t? giải quyết khiếu nại, t?cáo của người lao động, tập th?người lao động theo quy định của pháp luật.
4. Tham gia xây dựng quan h?lao động hài hoà, ổn định và tiến b?trong cơ quan, t?chức, doanh nghiệp.
5. Tham gia xây dựng và thực hiện quy ch?dân ch?trong cơ quan, t?chức, doanh nghiệp.
6. Phối hợp t?chức phong trào thi đua trong phạm vi ngành, địa phương, cơ quan, t?chức, doanh nghiệp.
Chính ph?nbsp;quy định chi tiết Điều này sau khi thống nhất với Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
Điều 12. Trình d?án luật, pháp lệnh và kiến ngh?xây dựng chính sách, pháp luật
1. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam có quyền trình d?án luật, pháp lệnh ra trước Quốc hội, Ủy ban thường v?Quốc hội.
2. Công đoàn các cấp có quyền kiến ngh?với cơ quan nhà nước có thẩm quyền xây dựng, sửa đổi, b?sung chính sách, pháp luật có liên quan đến t?chức công đoàn, quyền, nghĩa v?của người lao động.
Điều 13. Tham d?các phiên họp, cuộc họp, k?họp và hội ngh?/strong>
Ch?tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, ch?tịch công đoàn các cấp có quyền, trách nhiệm tham d?nbsp;các phiên họp, cuộc họp, k?họp và hội ngh?của các cơ quan, t?chức hữu quan cùng cấp khi bàn và quyết định những vấn đ?liên quan đến quyền, nghĩa v?của người lao động.
Điều 14. Tham gia thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động của cơ quan, t?chức, doanh nghiệp
1. Tham gia, phối hợp với cơ quan nhà nước có thẩm quyền thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện ch?đ? chính sách, pháp luật v?nbsp;lao động,công đoàn, cán b? công chức, viên chức, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y t?nbsp;và ch?đ? chính sách, pháp luật khác có liên quan đến quyền, nghĩa v?của người lao động; điều tra tai nạn lao động, bệnh ngh?nghiệp.
2. Khi tham gia, phối hợp thanh tra, kiểm tra, giám sát theo quy định tại khoản 1 Điều này, Công đoàn có quyền sau đây:
a) Yêu cầu cơ quan, t?chức, doanh nghiệp cung cấp thông tin, tài liệu và giải trình những vấn đ?nbsp;có liên quan;
b) Kiến ngh?biện pháp sửa chữa thiếu sót, ngăn ngừa vi phạm, khắc phục hậu qu?và x?lý hành vi vi phạm pháp luật;
c) Trường hợp phát hiện nơi làm việc có yếu t?ảnh hưởng hoặc nguy hiểm đến sức kho? tính mạng người lao động, Công đoàn có quyền yêu cầu cơ quan, t?chức, doanh nghiệp, cá nhân có trách nhiệm thực hiện ngay biện pháp khắc phục, bảo đảm an toàn lao động, k?c?trường hợp phải tạm ngừng hoạt động.
Điều 15. Tuyên truyền, vận động, giáo dục người lao động
1. Tuyên truyền đường lối, ch?trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước liên quan đến Công đoàn, người lao động; quy định củaCông đoàn.
2. Tuyên truyền, vận động, giáo dục người lao động học tập, nâng cao trình đ?chính tr? văn hóa, chuyên môn, k?năng ngh?nghiệp, ý thức chấp hành pháp luật, nội quy, quy ch?của cơ quan, t?chức, doanh nghiệp.
3. Tuyên truyền, vận động, giáo dục người lao động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, đấu tranh phòng, chống tham nhũng.
Điều 16. Phát triển đoàn viên công đoàn và công đoàn cơ s?/strong>
1. Công đoàn có quyền, trách nhiệm phát triển đoàn viên công đoàn và công đoàn cơ s?trong cơ quan, t?chức, doanh nghiệp.
2. Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ s?có quyền, trách nhiệm c?cán b?công đoàn đến cơ quan, t?chức, doanh nghiệp đ?tuyên truyền, vận động, hướng dẫn người lao động thành lập, gia nhập và hoạt động công đoàn.
Điều 17. Quyền, trách nhiệm của công đoàn cấp trên trực tiếp cơ s?nbsp;đối với người lao động ?cơ quan, t?chức, doanh nghiệp chưa thành lập công đoàn cơ s?/strong>
?cơ quan, t?chức, doanh nghiệp chưa thành lập công đoàn cơ s? công đoàn cấp trên trực tiếp cơ s?có quyền, trách nhiệm đại diện, bảo v?quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động khi được người lao động ?đó yêu cầu.
Mục 2
QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA ĐOÀN VIÊN CÔNG ĐOÀN
Điều 18. Quyền của đoàn viên công đoàn
1. Yêu cầu Công đoàn đại diện, bảo v?quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng khi b?xâm phạm.
2. Được thông tin, thảo luận, đ?xuất và biểu quyết công việc của Công đoàn; được thông tin v?đường lối, ch?trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước liên quan đến Công đoàn, người lao động; quy định của Công đoàn.
3. Ứng c? đ?c? bầu c?cơ quan lãnh đạo công đoàn theo quy định của Điều l?Công đoàn Việt Nam; chất vấn cán b?lãnh đạo công đoàn; kiến ngh?nbsp;x?lý k?luật cán b?công đoàn có sai phạm.
4. Được Công đoàn tư vấn pháp luật, tr?giúp pháp lý miễn phí pháp luật v?lao động, công đoàn.
5. Được Công đoàn hướng dẫn giúp đ?tìm việc làm, học ngh? thăm hỏi, giúp đ?lúc ốm đau hoặc khi gặp hoàn cảnh khó khăn.
6. Tham gia hoạt động văn hoá, th?thao, du lịch do Công đoàn t?chức.
7. Đ?xuất với Công đoàn kiến ngh?cơ quan, t?chức, doanh nghiệp v?việc thực hiện ch?đ? chính sách, pháp luật đối với người lao động.
Điều 19. Trách nhiệm của đoàn viên công đoàn
1. Chấp hành và thực hiện Điều l?Công đoàn Việt Nam, ngh?quyết của Công đoàn; tham gia các hoạt động công đoàn, xây dựng t?chức công đoàn vững mạnh.
2. Học tập nâng cao trình đ?chính tr? văn hoá, chuyên môn, k?năng ngh?nghiệp; rèn luyện phẩm chất giai cấp công nhân; sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật.
3. Đoàn kết, giúp đ?đồng nghiệp nâng cao trình đ? k?năng ngh?nghiệp, lao động có hiệu qu?và bảo v?quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động và t?chức công đoàn.
CHƯƠNG III
TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC, CƠ QUAN,
T?CHỨC, DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI CÔNG ĐOÀN
Điều 20. Quan h?giữa Công đoàn với Nhà nước, cơ quan, t?chức, doanh nghiệp
Quan h?giữa Công đoàn với Nhà nước, cơ quan, t?chức, doanh nghiệp là quan h?hợp tác, phối hợp đ?thực hiện chức năng, quyền, trách nhiệm của các bên theo quy định của pháp luật, góp phần xây dựng quan h?lao động hài hoà, ổn định và tiến b?
Điều 21. Trách nhiệm của Nhà nước đối với Công đoàn
1. Bảo đảm, h?tr? tạo điều kiện cho Công đoàn thực hiện chức năng, quyền, trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
2. Tuyên truyền, ph?biến, giáo dục pháp luật v?lao động, công đoàn và quy định khác của pháp luật có liên quan đến t?chức công đoàn, quyền, nghĩa v?của người lao động; thanh tra, kiểm tra, giám sát và x?lý hành vi vi phạm pháp luật v?nbsp;công đoàn; phối hợp với Công đoàn chăm lo và bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động.
3. Lấy ý kiến của Công đoàn khi xây dựng chính sách, pháp luật liên quan trực tiếp đến t?chức công đoàn, quyền, nghĩa v?của người lao động.
4. Phối hợp và tạo điều kiện đ?nbsp;Công đoàn tham gia quản lý nhà nước, quản lý kinh t?- xã hội, đại diện, bảo v?quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động
Điều 22. Trách nhiệm của cơ quan, t?chức, doanh nghiệp đối với Công đoàn
1. Phối hợp với Công đoàn thực hiện chức năng, quyền, nghĩa v?của các bên theo quy định của pháp luật.
2. Tạo điều kiện cho người lao động thành lập, gia nhập và hoạt động công đoàn.
3. Phối hợp với công đoàn cùng cấp xây dựng, ban hành và thực hiện quy ch?phối hợp hoạt động.
4. Thừa nhận và tạo điều kiện đ?công đoàn cơ s?thực hiện quyền, trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
5. Trao đổi, cung cấp đầy đ? chính xác, kịp thời thông tin liên quan đến t?chức, hoạt động của cơ quan, t?chức, doanh nghiệp theo quy định của pháp luật khi Công đoàn đ?ngh?
6. Phối hợp với Công đoàn t?chức đối thoại, thương lượng, ký kết, thực hiện tho?ước lao động tập th?nbsp;và quy ch?dân ch?cơ s?
7. Lấy ý kiến của công đoàn cùng cấp trước khi quyết định những vấn đ?liên quan đến quyền, nghĩa v?của người lao động.
8. Phối hợp với Công đoàn giải quyết tranh chấp lao động và những vấn đ?liên quan đến việc thực hiện pháp luật v?lao động.
9. Bảo đảm điều kiện hoạt động công đoàn, cán b?công đoàn và đóng kinh phí công đoàn theo quy định tại các điều 24, 25 và 26 của Luật này.
CHƯƠNG IV
NHỮNG BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG ĐOÀN
Điều 23. Bảo đảm v?t?chức, cán b?/strong>
1. Công đoàn các cấp được bảo đảm v?t?chức và s?lượng cán b? công chức đ?thực hiện chức năng, quyền, trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
2. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam xây dựng cơ cấu t?chức b?máy và chức danh cán b?công đoàn trình cơ quan có thẩm quyền quyết định hoặc quyết định theo thẩm quyền.
3. Căn c?vào yêu cầu nhiệm v?của từng công đoàn cơ s?nbsp;và s?lượng lao động trong cơ quan, t?chức, doanh nghiệp, cơ quan có thẩm quyền quản lý cán b?công đoàn quyết định b?trí cán b?công đoàn chuyên trách.
Điều 24. Bảo đảm điều kiện hoạt động công đoàn
1. Cơ quan, t?chức, doanh nghiệp có trách nhiệm b?trí nơi làm việc và tạo điều kiện v?phương tiện làm việc cần thiết cho công đoàn cùng cấp hoạt động.
2. Cán b?công đoàn không chuyên trách được s?dụng 24 gi?làm việc trong một tháng đối với Ch?tịch, Phó Ch?tịch công đoàn cơ s? 12 gi?làm việc trong 01 tháng đối với Ủy viên Ban chấp hành, T?trưởng, T?phó t?công đoàn đ?làm công tác công đoàn và được đơn v?s?dụng lao động tr?lương. Tu?theo quy mô cơ quan, t?chức, doanh nghiệp mà Ban Chấp hành công đoàn cơ s?và đơn v?s?dụng lao động tho?thuận v?thời gian tăng thêm.
3. Cán b?công đoàn không chuyên trách được ngh?làm việc và được hưởng lương do đơn v?s?dụng lao động chi tr?trong những ngày tham d?cuộc họp, tập huấn do công đoàn cấp trên triệu tập; chi phí đi lại, ăn ?và sinh hoạt trong những ngày tham d?cuộc họp, tập huấn do cấp công đoàn triệu tập chi tr?
4. Cán b?công đoàn không chuyên trách do đơn v?s?dụng lao động tr?lương, được hưởng ph?cấp trách nhiệm cán b?công đoàn theo quy định của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
5. Cán b?công đoàn chuyên trách do Công đoàn tr?lương, được đơn v?s?dụng lao động bảo đảm quyền lợi và phúc lợi tập th?như người lao động đang làm việc trong cơ quan, t?chức, doanh nghiệp.
Điều 25. Bảo đảm cho cán b?công đoàn
1. Trường hợp hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc hết hạn mà người lao động là cán b?công đoàn không chuyên trách đang trong nhiệm k?thì được gia hạn hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc đến hết nhiệm k?
2. Đơn v?s?dụng lao động không được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc, sa thải, buộc thôi việc hoặc thuyên chuyển công tác đối với cán b?công đoàn không chuyên trách nếu không có ý kiến thỏa thuận bằng văn bản của Ban chấp hành công đoàn cơ s?hoặc Ban chấp hành công đoàn cấp trên trực tiếp cơ s? Trường hợp không thỏa thuận được, hai bên phải báo cáo với cơ quan, t?chức có thẩm quyền. Sau 30 ngày, k?t?ngày báo cáo cho cơ quan, t?chức có thẩm quyền, đơn v?s?dụng lao động có quyền quyết định và phải chịu trách nhiệm v?quyết định của mình.
3. Trường hợp người lao động là cán b?công đoàn không chuyên trách b?cơ quan, t?chức, doanh nghiệp chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc, buộc thôi việc hoặc sa thải trái pháp luật thì Công đoàn có trách nhiệm yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền can thiệp; nếu được ủy quyền thì Công đoàn đại diện khởi kiện tại Toà án đ?bảo v?quyền, lợi ích hợp pháp cho cán b?công đoàn; đồng thời h?tr?tìm việc làm mới và tr?cấp trong thời gian gián đoạn việc làm theo quy định của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
Điều 26. Tài chính công đoàn
Tài chính công đoàn gồm các nguồn thu sau đây:
1. Đoàn phí công đoàn do đoàn viên công đoàn đóng theo quy định của Điều l?Công đoàn Việt Nam;
2. Kinh phí công đoàn do cơ quan, t?chức, doanh nghiệp đóng bằng 2% qu?tiền lương làm căn c?đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động;
3. Ngân sách nhà nước cấp h?tr?
4. Nguồn thu khác t?hoạt động văn hóa, th?thao, hoạt động kinh t?của Công đoàn; t?đ?án, d?án do Nhà nước giao; t?viện tr? tài tr?nbsp;của t?chức, cá nhân trong nước và nước ngoài.
Điều 27. Quản lý, s?dụng tài chính công đoàn
1. Công đoàn thực hiện quản lý, s?dụng tài chính công đoàn theo quy định của pháp luật và quy định của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
2. Tài chính công đoàn được s?dụng cho hoạt động thực hiện quyền, trách nhiệm của Công đoàn và duy trì hoạt động của h?thống công đoàn, bao gồm các nhiệm v?sau đây:
a) Tuyên truyền, ph?biến, giáo dục đường lối, ch?trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước; nâng cao trình đ?chuyên môn, k?năng ngh?nghiệp cho người lao động;
b) T?chức hoạt động đại diện, bảo v?quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động;
c) Phát triển đoàn viên công đoàn, thành lập công đoàn cơ s? xây dựng công đoàn vững mạnh;
d) T?chức phong trào thi đua do Công đoàn phát động;
đ) Đào tạo, bồi dưỡng cán b?công đoàn; đào tạo, bồi dưỡng người lao động ưu tú tạo nguồn cán b?cho Đảng, Nhà nước và t?chức công đoàn;
e) T?chức hoạt động văn hoá, th?thao, du lịch cho người lao động;
g) T?chức hoạt động v?giới và bình đẳng giới;
h) Thăm hỏi, tr?cấp cho đoàn viên công đoàn và người lao động khi ốm đau, thai sản, hoạn nạn, khó khăn; t?chức hoạt động chăm lo khác cho người lao động;
i) Động viên, khen thưởng người lao động, con của người lao động có thành tích trong học tập, công tác;
k) Tr?lương cho cán b?công đoàn chuyên trách, ph?cấp trách nhiệm cho cán b?công đoàn không chuyên trách;
l) Chi cho hoạt động của b?máy công đoàn các cấp;
m) Các nhiệm v?chi khác.
Điều 28. Tài sản công đoàn
Tài sản được hình thành t?nguồn đóng góp của đoàn viên công đoàn, t?nguồn vốn của Công đoàn; tài sản do Nhà nước chuyển giao quyền s?hữu cho Công đoàn và các nguồn khác phù hợp với quy định của pháp luật là tài sản thuộc s?hữu của Công đoàn.
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thực hiện quyền, trách nhiệm s?hữu tài sản của Công đoàn theo quy định của pháp luật.
Điều 29. Kiểm tra, giám sát tài chính Công đoàn
1. Công đoàn cấp trên hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện công tác tài chính của công đoàn cấp dưới theo quy định của pháp luật vàquy định của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
2. Cơ quan kiểm tra của Công đoàn kiểm tra việc quản lý, s?dụng tài chính của Công đoàn theo quy định của pháp luật và quy định của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
3. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán việc quản lý, s?dụng tài chính của Công đoàn theo quy định của pháp luật.
CHƯƠNG V
GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, X?LÝ
VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ CÔNG ĐOÀN
Điều 30. Giải quyết tranh chấp v?quyền công đoàn
Khi phát sinh tranh chấp v?quyền công đoàn giữa đoàn viên công đoàn, người lao động, t?chức công đoàn với cơ quan, t?chức, doanh nghiệp thì thẩm quyền, trình t? th?tục giải quyết tranh chấp được thực hiện theo quy định sau đây:
1. Tranh chấp thuộc phạm vi quyền, trách nhiệm của Công đoàn trong quan h?lao động thì thẩm quyền, trình t? th?tục giải quyết theo pháp luật v?giải quyết tranh chấp lao động;
2. Tranh chấp thuộc phạm vi quyền, trách nhiệm của Công đoàn trong các quan h?khác thì thẩm quyền, trình t? th?tục giải quyết theo pháp luật tương ứng có liên quan;
3. Tranh chấp liên quan đến việc không thực hiện hoặc t?chối thực hiện trách nhiệm của đơn v?s?dụng lao động đối với Công đoàn thì công đoàn cơ s?hoặc công đoàn cấp trên trực tiếp cơ s?kiến ngh?cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết hoặc khởi kiện tại Toà án theo quy định của pháp luật.
Điều 31. X?lý vi phạm pháp luật v?công đoàn
1. Cơ quan, t?chức, doanh nghiệp, cá nhân có hành vi vi phạm quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan đến quyền công đoàn thì tùy theo tính chất, mức đ?vi phạm mà b?x?lý k?luật, x?phạt vi phạm hành chính, bồi thường thiệt hại hoặc truy cứu trách nhiệm hình s?theo quy định của pháp luật.
2. Chính ph?quy định chi tiết việc x?phạt vi phạm hành chính đối với hành vi vi phạm pháp luật v?công đoàn.
CHƯƠNG VI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 32. Hiệu lực thi hành
Luật này có hiệu lực thi hành t?ngày 01 tháng 01 năm 2013.
Luật Công đoàn năm 1990 hết hiệu lực k?t?ngày Luật này có hiệu lực.
Điều 33. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Chính ph?quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành các điều, khoản được giao trong Luật.
______________________________________________________________________________________________
Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội ch?nghĩa Việt Nam khóa XIII, k?họp th?3 thông qua ngày 20 tháng 6 năm 2012.
CH?TỊCH QUỐC HỘI (Đã ký) Nguyễn Sinh Hùng |